Tham khảo Nam_Hán_Cao_Tổ

  1. 1 2 3 Viện Nghiên cứu Trung ương (Đài Loan) Chuyển hoán lịch Trung-Tây 2000 năm.
  2. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, quyển 270.
  3. 1 2 3 Cựu Ngũ Đại sử, quyển 135.
  4. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 283.
  5. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thập Quốc Xuân Thu, quyển 58.
  6. 1 2 3 Thập Quốc Xuân Thu, quyển 61.
  7. Tư trị thông giám, quyển 260.
  8. Tư trị thông giám, quyển 262.
  9. Tư trị thông giám, quyển 263.
  10. Tư trị thông giám, quyển 265.
  11. Tư trị thông giám, quyển 267.
  12. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, quyển 268.
  13. Tư trị thông giám, quyển 269.
  14. https://vi.scribd.com/document/341554555/Chinh-S%E1%BB%AD-Trung-Qu%E1%BB%91c-Qua-Cac-Tri%E1%BB%81u-%C4%90%E1%BA%A1i-nhi%E1%BB%81u-tac-gi%E1%BA%A3
  15. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 271.
  16. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 273.
  17. Tư trị thông giám, quyển 272.
  18. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 274.
  19. 1 2 Tân Ngũ Đại sử, quyển 65.
  20. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 282.
  21. Tư trị thông giám, quyển 276.
  22. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 277.
  23. Tư trị thông giám, quyển 278.
  24. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 279.
  25. Tư trị thông giám, quyển 280.
  26. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 281.
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh
Tiền nhiệm:
Lưu Ẩn (danh nghĩa)
Tĩnh Hải quân Tiết độ sứ
911-917
Kế nhiệm:
Khúc Thừa Mỹ (thực tế)
thời Đường mạt
thời Ngũ Đại Thập Quốc
thời Lưỡng Tống

Liên quan